6789betting bấm vào để nhập

6789betting - HaTinh University

© Free - by

 hinh anh hinh nen quyen sach dep nhat 12

 Thông tin đào tạo

  2023 tuyensinh

   Tuyển sinh 2023

  

  

 

Tin tức - Sự kiện

Sinh viên 6789betting
 giành giải Khuyến khích cuộc thi Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 Sinh viên 6789betting giành giải Khuyến khích cuộc thi Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 Ngày 02/12, tại trường Đại học Hà Tĩnh đã diễn ra Chung kết và Trao giải cuộc thi Khởi nghiệp đổi mới sáng...
Lễ hội Văn hoá - Thể thao chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày Quốc khánh nước CHDCND Lào Lễ hội Văn hoá - Thể thao chào mừng kỷ niệm 48 năm Ngày Quốc khánh nước CHDCND Lào Sau 15 ngày thi đua tranh tài sôi nổi, hấp dẫn, chiều ngày 25 /11/2023, Trường Đại học Hà Tĩnh đã tổ...
Hồi ức về thầy cô Khoa Sư phạm, 6789betting
 của cựu sinh viên Lê Hoài Nam- nhà giáo tiêu biểu năm 2023 Hồi ức về thầy cô Khoa Sư phạm, 6789betting của cựu sinh viên Lê Hoài Nam- nhà giáo tiêu biểu năm 2023 Nhân dịp kỷ niệm 41 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1982-20/11/2023) Nhà trường vui mừng đón nhận được...
Giao lưu văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 Giao lưu văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 Hòa chung không khí tưng bừng ngành giáo dục cả nước mừng kỉ niệm 41 năm Ngày Nhà giáo Việt...

Thông tin tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu).

2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Stt

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

- Sư phạm Toán

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

40

01

18.5

37

18

19.5

- Sư phạm Vật lý

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Hóa học

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh

0

0

18.5

20

0

19.5

- Sư phạm Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

80

08

18.5

50

24

19.5

- Giáo dục Mầm non

M00: Văn, Toán, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn; NK2 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm);NK3 (Hát-Nhạc)

M07: Văn, Địa, NK1(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán; NK2 (Kể chuyện,

Đọc diễn cảm), NK3 (Hát - Nhạc)

200

57

18.5

141

112

19.5

- Giáo dục Tiểu học

C20: Văn, Địa, GDCD;

C14: Toán,Văn, GDCD;

C04: Toán, Văn, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh.

250

79

18.5

250

269

19.5

- Giáo dục chính trị

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn,GDCD; D01:Toán, Văn, Anh.

20

01

18.5

20

0

19.5

2.

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

80

7

14.0

80

14

15.0

Tài chính - Ngân hàng

70

1

14.0

100

7

15.0

Kế toán

150

14

14.0

70

24

15.0

3

Pháp luật

Luật

150

7

14.0

100

11

15.0

4

Khoa học tự nhiên

Khoa học môi trường

100

1

14.0

100

0

15.0

5

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

50

21

14.0

35

22

15.0

6

Kiến trúc và xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

50

3

14.0

40

3

15.0

7

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Khoa học cây trồng

50

14.0

10

0

15.0

Kinh tế nông nghiệp

50

14.0

30

2

15.0

9

Thú y

Thú y

50

6

14.0

30

5

15.0

9

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

40

14.0

30

5

15.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

150

72

14.0

130

95

15.0

10

Khoa học xã hội và hành vi

Chính trị học

40

14.0

10

0

15.0

11

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

3.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

70

29

14.0

40

5

15.0

Tổng

1690

304

X

1373

618

X

Hoạt động nổi bật của sinh viên